.
.

Tổng Công ty Công nghiệp Xi măng Việt Nam:

Tình hình thực hiện một số chỉ tiêu chủ yếu tháng 10/2011 - Mục tiêu nhiệm vụ tháng 11/2011

Thứ Ba, 22/11/2011|23:40

 PHẦN THỨ NHẤT

 

 Thực hiện sản xuất – kinh doanh 10 tháng đầu năm 2011
I. Tình hình Sản xuất - Kinh doanh
1. Sản xuất:
a/ Sản lượng sản xuất tháng 10 năm 2011:                                   Đ.V.T: 1.000T
Chỉ tiêu
Mục tiêu T.10/2011
TH T.10/2011
So với mục tiêuTháng(%)
So với cùng kỳ năm trước
 

 

Số lượng
 

 

%
1. SX clinker
1.291
1.212
93,9
193
118,9
2. SX XM bột
1.589
1.192
75,0
-307
79,5
 

c. Lũy kế 10 tháng:                                                                  Đ.V.T: 1.000T

 

Chỉ tiêu
Mục tiêu năm 2011
Thực hiện10 tháng 2011
So sánh với mục tiêu 2011 (%)
So với cùng kỳ năm trước
 
Số lượng
 
%
1. SX clinker
14.530
11.963
82,3
1.713
116,7
2. SX XM bột
19.700
13.258
67,3
-1.050
92,7
2. Tiêu thụ sản phẩm:
2.1. Tiêu thụ sản phẩm Tháng 10 năm 2011:
a/ Tổng SP tiêu thụ của ViCem:                                                                   Đ.V.T: 1.000T
Nội dung
Mục tiêu T.10/2011
TH T.10/2011
So sánh (%)
 
Mục tiêu tháng
 
cùng kỳ 2010
 
TSP tiêu thụ
 
1.762
 
1.473
 
83,6
 
99,5
 
a/ Tiêu thụ nội địa
 
1.609
 
1.373
 
85,3
 
92,8
      - Xi măng
1.589
1.201
75,6
82,6
      - Clinker
20
172
860,0
688,0
 
b/ Xuất khẩu
 
153
 
100
 
65,4
 
      - Xi măng
13
10
76,9
 
      - Clinker
140
90
64,3
 
 b/ Tiêu thụ xi măng toàn xã hội:                                                                 Đ.V.T: 1.000T
Nội dung
T.10/2010
T.10/2011
So sánh (%)
 
Cùng kỳ 2010
 
T.9/2011
1. Vicem
1.454
1.201
82,6
106,57%
2. Liên doanh
1.285
1.144
89,0
104,04%
3. Thành phần khác
1.311
1.350
103,0
114,31%
 
Toàn XH
 
4.050
 
3.695
 
91,2
 
108%
2.2. Lũy kế tiêu thụ sản phẩm 10 tháng đầu năm 2011:
a/ Tổng SP tiêu thụ của ViCem:                                                                   Đ.V.T: 1.000T
Nội dung
Mục tiêu 2011
Thực hiện10 tháng 2011
So sánh (%)
 
Mục tiêu năm 2011
 
cùng kỳ 2010
 
TSP tiêu thụ
 
20.700
 
15.289
 
73,9
 
105,6
 
a/ Tiêu thụ nội địa
 
19.550
 
14.308
 
73,2
 
98,9
      - Xi măng
19.350
13.225
68,3
93,0
      - Clinker
200
1.083
541,5
453,1
 
b/ Xuất khẩu
 
1.150
 
981
 
85,3
 
 
      - Xi măng
350
99
28,3
 
      - Clinker
800
882
110,3
 
 b/ Tiêu thụ xi măng toàn xã hội:                                                                 Đ.V.T: 1.000T
Nội dung
TH 10 tháng 2010
TH 10 tháng 2011
So sánh (%)
Thị phần (%)
1. Vicem
14.224
13.225
93,0
34,0%
2. Liên doanh
12.347
12.104
98,0
31,1%
3. Thành phần khác
12.986
13.578
104,6
34,9%
 
Toàn XH
 
39.557
 
38.907
 
98,4
 
100%
2.3.Sản phẩm tồn kho của VICEM:
-            Tính đến ngày 31/10/2011, tổng sản phẩm tồn kho của ViCem là 1,86 triệu tấn, trong đó tồn 1,5 triệu tấn clinker.
 

PHẦN THỨ HAI
 Mục tiêu, nhiệm vụ Tháng 11/2011

 

 I. Về sản xuất, tiêu thụ:
 *          Mục tiêu cụ thể:
-            Clinker sản xuất                       :  1.383.000 tấn.
-             Xi măng nghiền                        :  1.596.000 tấn.
-            Sản phẩm bán ra xã hội            :  1.810.000 tấn (tr.đó XK 120.000 tấn clinker).

.
.
.
.