VEC ban hành mức phí dịch vụ sử dụng tuyến đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai nút giao Phố Lu
Tổng công ty Đầu tư phát triển đường cao tốc Việt Nam (VEC) cho biết, từ ngày 30/4/2022, Tổng công ty ban hành mức thu phí dịch vụ sử dụng tuyến đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai khi tổ chức khai thác nút giao Phố Lu kết nối Tỉnh lộ 152 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai.
Dự án đầu tư xây dựng Dự án kết nối Tỉnh lộ 152 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (nút giao Phố Lu) đã được Ủy ban Nhân dân tỉnh Lào Cai phê duyệt tại Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 05/8/2020, do Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai làm chủ đầu tư; được khởi công từ cuối năm 2020 với tổng kinh phí 150 tỷ đồng, sử dụng nguồn ngân sách Nhà nước. Đây là nút giao thứ 5 của tuyến cao tốc Nội Bài - Lào Cai qua địa bàn tỉnh Lào Cai và là một trong những công trình trọng điểm của tỉnh Lào Cai, kết nối trung tâm huyện Bảo Thắng với các địa phương dọc tuyến cao tốc.
Dự án kết nối Tỉnh lộ 152 với đường cao tốc Nội Bài – Lào Cai (nút giao Phố Lu) đưa vào khai thác góp phần tạo cơ sở hạ tầng kết nối đường cao tốc tới các huyện Si Ma Cai, Bắc Hà, Bảo Thắng (tỉnh Lào Cai) và các huyện lân cận của tỉnh Hà Giang; giảm chi phí vận chuyển hàng hóa từ Khu công nghiệp Tằng Loỏng tới đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, nâng cao năng lực khai thác và nâng cao hiệu quả đầu tư đường cao tốc, góp phần giảm thiểu nguy cơ mất an toàn giao thông, thúc đẩy phát triển kinh tế-xã hội khu vực.
Cụ thể, mức phí dịch vụ như sau:
Đơn vị: Đồng
TT |
Phương tiện |
Mức phí dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
Km6
Phố Lu |
IC3
Phố Lu |
IC4
Phố Lu |
IC6
Phố Lu |
IC7
Phố Lu |
1 |
Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng. |
280.000 |
259.000 |
243.000 |
222.000 |
208.000 |
2 |
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn. |
421.000 |
388.000 |
364.000 |
332.000 |
312.000 |
3 |
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn. |
561.000 |
518.000 |
486.000 |
443.000 |
416.000 |
4 |
Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet. |
701.000 |
647.000 |
607.000 |
554.000 |
520.000 |
5 |
Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 feet. |
1.122.000 |
1.036.000 |
971.000 |
886.000 |
831.000 |
TT |
Phương tiện |
Mức phí dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
IC8
Phố Lu |
IC9
Phố Lu |
IC10
Phố Lu |
IC11
Phố Lu |
IC12
Phố Lu |
1 |
Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng. |
200.000 |
183.000 |
164.000 |
135.000 |
111.000 |
2 |
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn. |
300.000 |
274.000 |
246.000 |
203.000 |
167.000 |
3 |
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn. |
400.000 |
366.000 |
328.000 |
271.000 |
223.000 |
4 |
Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet. |
500.000 |
457.000 |
410.000 |
338.000 |
278.000 |
5 |
Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 feet. |
800.000 |
731.000 |
656.000 |
542.000 |
445.000 |
TT |
Phương tiện |
Mức phí dịch vụ |
|
|
|
|
|
IC14
Phố Lu |
IC16
Phố Lu |
IC17
Phố Lu |
Phố Lu Km237 |
1 |
Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng. |
73.000 |
24.000 |
9.000 |
20.000 |
2 |
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn. |
110.000 |
37.000 |
13.000 |
30.000 |
3 |
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn. |
146.000 |
50.000 |
18.000 |
40.000 |
4 |
Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet. |
183.000 |
62.000 |
23.000 |
50.000 |
5 |
Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 feet. |
292.000 |
100.000 |
37.000 |
80.000 |
(Mức giá dịch vụ sử dụng trên đã bao gồm VAT).
P.V