Thông tư quy định về giá bán điện của Bộ Công Thương
Ảnh minh họa |
Theo Thông tư, giá bán lẻ điện sinh hoạt được chia làm 7 bậc.
Giá bán điện cho bậc thang đầu tiên (0-50 kWh) là 993 đồng/kWh, chỉ áp dụng cho hộ nghèo và hộ thu nhập thấp, thường xuyên có mức sử dụng điện không quá 50 kWh và có đăng ký với bên bán điện. Các hộ nghèo, thu nhập thấp để được mua điện theo giá bậc thang đầu tiên phải đăng ký.
Biểu giá bậc thang thứ hai trở đi được áp dụng đối với các hộ thông thường và hộ nghèo, thu nhập thấp có đăng ký sản lượng điện sử dụng từ kWh thứ 51 trở đi.
Cụ thể, giá bán điện cho kWh từ 0 - 100 (cho hộ thông thường) là 1.242 đồng/kWh; cho kWh từ 101 - 150 là 1.369 đồng/kWh, cho kWh từ 151 - 200 là 1.734 đồng/kWh; cho kWh từ 201 - 300 là 1.877 đồng/kWh; cho kWh từ 301-400 là 2.008 đồng/kWh; cho kWh từ 401 trở lên là 2.060 đồng/kWh.
Giá bán lẻ điện cho mục đích sinh hoạt cho các đối tượng mua điện tạm thời và mua điện ngắn hạn theo hình thức sử dụng thẻ trả trước là 1.721 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).
Giá bán lẻ điện sinh hoạt ở khu vực nông thôn, miền núi, hải đảo nơi chưa nối lưới điện quốc gia do UBND cấp tỉnh phê duyệt không thấp hơn mức giá sàn 1.956 đồng/kWh và không vượt quá giá trần 3.260 đồng/kWh.
Biểu giá bán lẻ điện:
Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất:
TT |
Đối tượng áp dụng giá |
Giá bán điện (đồng/kWh) |
1 |
Cấp điện áp từ 110 kV trở lên |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.102 |
|
b) Giờ thấp điểm |
683 |
|
c) Giờ cao điểm |
1.970 |
2 |
Cấp điện áp từ 22kV đến dưới 110 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.128 |
|
b) Giờ thấp điểm |
710 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.049 |
3 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.164 |
|
b) Giờ thấp điểm |
727 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.119 |
4 |
Cấp điện áp dưới 6kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.216 |
|
b) Giờ thấp điểm |
767 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.185 |
Khách hàng mua điện tại cấp điện áp 20kV được tính theo giá tại cấp điện áp từ 22kV đến dưới 110kV.
Giá bán lẻ điện cho kinh doanh:
TT |
Cấp điện áp |
Giá bán điện (đồng/kWh) |
1 |
Từ 22 kV trở lên |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.808 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.022 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.117 |
2 |
Từ 6kV đến dưới 22 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.939 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.153 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.226 |
3 |
Dưới 6 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.965 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.205 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.369 |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt:
TT |
Mức sử dụng của một hộ trong tháng |
Giá bán điện (đồng/kWh) |
1 |
Cho 50 kWh (hộ nghèo và thu nhập thấp) |
993 |
2 |
Cho kWh từ 0-100 |
1.242 |
3 |
Cho kWh từ 101- 150 |
1.369 |
4 |
Cho kWh từ 151-200 |
1.734 |
5 |
Cho kWh từ 201- 300 |
1.877 |
6 |
Cho kWh từ 301- 400 |
2.008 |
7 |
Cho kWh từ 401 trở lên |
2.060 |
Theo Chính Phủ